1 |
cạnh tranh Cố gắng giành phần hơn, phần thắng về mình giữa những người, những tổ chức hoạt động nhằm những lợi ích như nhau. | : ''Các công ti '''cạnh tranh''' với nhau giành thị trường.'' [..]
|
2 |
cạnh tranhđg. Cố gắng giành phần hơn, phần thắng về mình giữa những người, những tổ chức hoạt động nhằm những lợi ích như nhau. Các công ti cạnh tranh với nhau giành thị trường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
cạnh tranhđg. Cố gắng giành phần hơn, phần thắng về mình giữa những người, những tổ chức hoạt động nhằm những lợi ích như nhau. Các công ti cạnh tranh với nhau giành thị trường.
|
4 |
cạnh tranhtranh đua nhau để giành lấy lợi ích về phía mình, giữa những người, những tổ chức có cùng lĩnh vực hoạt động như nhau bán phá giá để cạnh [..]
|
5 |
cạnh tranhCompetition Cạnh tranh là một trận chiến giữa các doanh nghiệp và các ngành kinh doanh nhằm chiếm được sự chấp nhận và lòng trung thành của khách hàng.
|
6 |
cạnh tranhpaṭipuggala (nam), paṭimalla (nam), yugaggāha (nam)
|
7 |
cạnh tranhCạnh tranh kinh tế là sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế (nhà sản xuất, nhà phân phối, bán lẽ, người tiêu dùng, thương nhân…) nhằm giành lấy những vị thế tạo nên lợi thế tương đối trong sản xuất, ti [..]
|
8 |
cạnh tranhCạnh tranh là hành động ganh đua, đấu tranh chống lại các cá nhân hay các nhóm, các loài vì mục đích giành được sự tồn tại, sống còn, giành được lợi nhuận, địa vị, sự kiêu hãnh, các phần thưởng hay nh [..]
|
9 |
cạnh tranhCạnh tranh là một trận chiến giữa các doanh nghiệp và các ngành kinh doanh nhằm chiếm được sự chấp nhận và lòng trung thành của khách hàng.
|
<< cưỡng bức | cả nể >> |